menu

ルーンテラ伝説 Wiki

地域

カードタイプ

レアリティ

キーワード

Mobalyticsタグ

デッキ

デッキ制限

デッキタイプ

地域

ルーンテラ伝説には、Demacia、Freljord、Ionia、Noxus、Piltover&Zaun、Shadow Islesの6つの地域があります。地域は、デッキを構築できるカードとして機能します。構築されたフォーマットでは、デッキに最大2つのリージョンを擁することができます。現在、ドラフト形式には制限がありません。

BC

Bandle City

-

チャンピオン

Gnar
Kennen
Norra
Poppy
Rumble
Tristana
Veigar
Yuumi
Ziggs
BW

Bilgewater

- ビルジウォーターはリスクを伴う可能性のある機器を備えた爆発プレイスタイルですが、それを使う勇気に対して大きな報酬があります。

チャンピオン

Fizz
Gangplank
Illaoi
Jack
Miss Fortune
Nami
Nautilus
Nilah
Pyke
Tahm Kench
Twisted Fate
DE

Demacia

- Demacia’s playstyle centers around building armies of resilient units that can buff each other and maintain a persistent board presence. The region allows you to influence the flow of battle by forcing combat.

チャンピオン

Fiora
Galio
Garen
Jarvan IV
Lucian
Lux
Quinn
Shyvana
Vayne
FR

Freljord

- Freljordは、クラウドコントロールエフェクトとマナランプメカニックを使用して、強力なゲーム後期の脅威で試合を終了させます。ゲーム内で最大のユニットを持っています。

チャンピオン

Anivia
Ashe
Braum
Lissandra
Ornn
Sejuani
Trundle
Tryndamere
Udyr
Volibear
IO

Ionia

- Ioniaには巧妙な仕組みがあり、敵のユニットを友好的に手元に跳ね返すステルスな戦術と呪文で敵を打ち負かすことができます。

チャンピオン

Ahri
Irelia
Karma
Lee Sin
Lulu
Master Yi
Sett
Shen
Yasuo
Zed
NX

Noxus

- Noxusは、容赦ない攻撃で敵を破壊することを主眼としており、攻撃力を高めるために防御を犠牲にすることがあります。

チャンピオン

Annie
Darius
Draven
Katarina
LeBlanc
Riven
Samira
Sion
Swain
Vladimir
PZ

Piltover & Zaun

- Piltover&Zaunは、スペルキャストとユニットを生成する力があるユニットを持つ最高のスペルスリング地域です。

チャンピオン

Caitlyn
Ekko
Ezreal
Heimerdinger
Janna
Jayce
Jinx
Seraphine
Teemo
Vi
Viktor
SI

Quần Đảo Bóng Đêm

- Shadow Isles’s mechanics revolve around sacrificing units that have benefits when they die and resurrecting units.

チャンピオン

Elise
Gwen
Hecarim
Kalista
Kindred
Maokai
Mordekaiser
Nocturne
Senna
Thresh
Viego
RU

Runeterran

-

チャンピオン

Aatrox
Bard
Evelynn
Jax
Jhin
Kayn
Neeko
Ryze
The Poro King
Varus
SH

Shurima

- The empire of Shurima was once a thriving civilization that spanned an entire continent. Forged in a bygone age by the mighty god-warriors of the Ascended Host.

チャンピオン

Akshan
Azir
Kai'Sa
Nasus
Nidalee
Rek'Sai
Renekton
Sivir
Taliyah
Xerath
Zilean
MT

Targon

- Targon has a unique playstyle that rewards you for playing your cards in the right order with Daybreak/Nightfall and being able to creatively adapt with Invoke.

チャンピオン

Aphelios
Aurelion Sol
Diana
Kayle
Leona
Malphite
Morgana
Pantheon
Soraka
Taric
Zoe

カードタイプ

CHAMPION

チャンピオン

-

are powerful cards that can level up to become stronger by fulfilling certain conditions:
Every deck can have up to 6 total champions, only 3 of the same kind. Champions fulfill conditions to Level Up. When they level up, they become stronger and gain new abilities. Leveling up causes all copies to level up.
Only one copy of a specific champion can be on the board at once. If you draw other copies while a champion is on the board, they will transform into a spell form until that champion is removed. Playing the spell will shuffle the champion back into your deck instead of going to the graveyard.

SPELL

スペル

-

Spells can be cast at three different speeds (described below). You can use spell mana to cast spells (you cannot do so for champions and followers).

Burst

Siêu tốc

-

バーストカードは、戦闘の前、最中、または後にプレイできます。それらは他の呪文が唱えられるのに応じて使用できます。バーストとファストの違いは、バーストカードはアクションとしてカウントされず、スローカードやファストカードのように順番が終了しないことです。バーストカードをキャストしてマナを持っている限り、バースト以外のカードをプレイするか、ターンを終了するまでプレイできます。

Fast

Nhanh

-

ファストカードは戦闘の前、最中、戦闘後にプレイできます。一度に複数のファスト呪文の順番待ちをして一つのアクションを起こすことができます。スロー呪文、ファスト呪文が唱えられた時の返答として使用できます。

Slow

Chậm

-

スローカードは、戦闘前または戦闘後の自分の番の時だけ使用できます。他の呪文が唱えられた場合、それらを使用することはできません。

FOLLOWER

フォロワー

-

フォロワーはチャンピオンではないユニットです。すべてのフォロワーには彼らがどれだけのダメージを与えるかを表す力があり、死ぬ前にどれだけのダメージを与えることができるかという健康があります。

レアリティ

COMMON

コモン

- カードの希少性の最低条件。作成するには100個の破片が必要です。
RARE

レア

- カードの希少性の下から二番目の条件。作成するには300個の破片が必要です。
EPIC

エピック

- カードの希少性の下から二番目の条件。作成するには1200個の破片が必要です。
CHAMPION

チャンピオン

- カードの希少性の最低条件。作成するには3000個の破片が必要です。

キーワード

Advance

Advance

Decrease the value of the specified Countdown by a certain amount.
Overwhelm

Áp đảo

Sát thương vượt trội ta gây lên kẻ chặn đòn sẽ chuyển thành sát thương lên Nhà chính của đối thủ.
Attach

Attach

Play me on an ally to give it my stats and keywords while I'm attached. When that ally leaves play, Recall me.
Auto-Equip

Auto-Equip

Automatically equips this item from hand or play when summoned, creating it first if needed.
Immobile

Bất Động

Không thể tấn công hoặc chặn đòn.
Capture

Bắt giữ

Bài quân bị giam cầm tạm thời bị xóa bỏ khỏi trò chơi và chỉ có thể quay trở lại khi bài quân Bắt giữ rời khỏi bàn đấu.
Trap

Bẫy

Bẫy - Gắn vào 1 lá bài và đặt bẫy nó. Khi lá bài đó được bốc lên, kích hoạt hiệu ứng.
BladeDance

Blade Dance

Start a free attack with a number of attacking summoned Blades.
brash

Brash

Can only be blocked by enemies with 3 or more health.
Ephemeral

Cảm tử

Bài quân này sẽ hy sinh khi ra đòn tấn công hoặc khi kết thúc vòng đấu.
CantBlock

Can't Block

An effect that prevents a unit from blocking.
Slow

Chậm

Các bài phép chậm có thể được sử dụng ngoài giao tranh và khi không sử dụng bài phép khác. Đối thủ có thể đáp trả.
Nightfall

Chạng Vạng

Kích hoạt nếu như đây Không Phhảilà lá bài đầu tiên người chơi đánh xuống trong vòng đấu.
Behold

Chứng Kiến

Chứng Kiến được kích hoạt nếu điều cần chứng kiến ở trên tay hoặc trên bàn đấu.
Countdown

Countdown

Round start: I count down 1. At 0, destroy me and activate the Countdown effect.
Plunder

Cưỡng Đoạt

Lá bài sẽ kích hoạt hiệu ứng Cưỡng Đoạt nếu được đánh xuống sau khi người chơi đã gây sát thương lên Nhà Chính của đối thủ trong vòng này.
Fearsome

Đáng sợ

Chỉ có thể bị chặn đòn bởi bài quân 3+ Sức Mạnh.
Deep

Deep

I have +3|+3 once your deck has had 15 or fewer cards left.
Vulnerable

Dễ Kích Động

Đối thủ có thể thách đấu và bắt buộc bài quân này phải chặn đòn.
Frostbite

Đóng băng

Biến chỉ số Sức Mạnh của 1 bài quân thành 0 trong vòng này. Chỉ số này có thể được thay đổi sau đó.
QuickAttack

Đột Kích

Saldırırken, engelleyiciden önce hamle yapar.
Equipment

Equipment

Equip to a unit to grant the listed bonuses. If the unit leaves play, the Equipment will return to your hand. You may play each Equipment at most once per round.
Fated

Fated

The first time each round, when an ally card target Fated cards, grant it +1|+1.
Flow

Flow

A card triggers its Flow ability if you played 2+ spells or skills last round.
Focus

Focus

Works like Burst but can't be cast in combat or in response to a spell.
Forge

Forge

Grant an ally +1|+1. If the ally is equipped, grant it to their item instead.
Formidable

Formidable

I strike with my Health instead of my Power.
Drain

Hấp thụ

Hồi máu cho Nhà chính bằng với lượng sát thương gây ra
Invoke

Hiệu Triệu

Chọn 1 trong 3 lá bài Thiên Đình để tạo trên tay.
Attune

Hồi Lực

Khi ta được triệu hồi, hồi lại 1 năng lượng bài phép.
Regeneration

Hồi phục

Hồi đầy máu khi kết thúc mỗi vòng đấu.
Support

Hỗ trợ

Sử dụng bài quân hỗ trợ để tấn công sẽ cường hóa 1 bài quân ở vị trí bên phải của bài quân hỗ trợ.
Daybreak

Hừng Đông

Kích hoạt nếu như đây là lá bài Đầu Tiêiêngười chơi đánh xuống trong vòng đấu.
Lifesteal

Hút máu

Hồi máu cho Nhà chính bằng với lượng sát thương bài quân này gây ra.
Obliterate

Hủy diệt

Loại bỏ hoàn toàn khỏi trận đấu. Không thể kích hoạt hiệu ứng Trăn trối và hồi sinh.
Elusive

Huyền ảo

Chỉ có thể bị chặn đòn bởi 1 bài quân Huyền ảo.
Impact

Impact

When this strikes while attacking, it deals 1 to enemy nexus. This keyword can stack.
Improvise

Improvise

Choose one of two random options from a depleting pool of equipment and equip it to this ally. If the ally wasn't played from hand, it equips a random Equipment instead.
Enlightened

Khai sáng

Người chơi sẽ được Khai sáng khi có số ngọc năng lượng tối đa (10).
SpellShield

Khiên Chống Phép

Vô hiệu hóa bài phép hoặc Kỹ Năng tiếp theo của kẻ địch gây ảnh hưởng tới ta.
Tough

Kiên cường

Giảm 1 sát thương từ tất cả các nguồn gây sát thương.
Barrier

Lá chắn

Hóa giải sát thương kế tiếp nhận vào. Có hiệu lực trong 1 vòng đấu.
Stun

Làm choáng

Loại bỏ 1 bài quân ra khỏi giao tranh. Bài quân đó không thể tấn công hay đỡ đòn cho đến khi kết thúc vòng đấu.
Allegiance

Liên minh

Khi triệu hồi, lá bài này sẽ nhận được hiệu ứng Trung thành nếu cùng thuộc 1 khu vực với lá bài nằm trên cùng của bộ bài.
Strongest

Mạnh nhất

Tính theo Sức mạnh cao nhất, nếu bằng nhau sẽ xét lần lượt theo Máu cao nhất, sau đó đến Tiêu hao cao nhất.
Manifest

Manifest

Create in hand one of three randomly selected cards.
Augment

Nâng Cấp

Khi sử dụng 1 lá bài đồng minh được tạo ra, ban cho ta +1|+0.
Fast

Nhanh

Bài phép Nhanh có thể được sử dụng bất cứ lúc nào nhưng đối thủ vẫn có thể đáp trả.
Fury

Nộ

Ban cho ta +1|+1 khi ta tiêu diệt 1 bài quân.
Phased

Phased

Pick the next Moon Weapon for Aphelios.
Fleeting

Phù du

Lá bài Phù du sẽ bị loại bỏ khỏi tay khi kết thúc vòng đấu.
Play

Play

Get this effect when you play this unit from hand.
Predict

Predict

Pick a card from among 3 in your deck. Shuffle the deck and put that card on top.
Toss

Quăng

Hủy diệt X lá bài không phải Anh hùng ở dưới cùng bộ bài của bạn.
Strike

Ra đòn

Nhận hiệu ứng này khi 1 bài quân cố gắng gây sát thương sử dụng chỉ số Sức Mạnh bằng cách ra đòn trong giao tranh hoặc thông qua bài phép. Bài quân với 0 Sức Mạnh không thể ra đòn.
Reputation

Reputation

Activates if allies have struck for 5+ damage at least 4 times this game.
Lurk

Rình Rập

Nếu ngươi tấn công khi ta đang ở trên cùng của bộ bài, ta sẽ Rình Rập và ban +1|+0 cho đồng minh Kẻ Rình Rập Ở Mọi Nơi. Kích hoạt tối đa 1 lần mỗi vòng đấu.
Burst

Siêu tốc

Các bài phép siêu tốc được thi triển ngay lập tức. Đối thủ không thể phản ứng trước bài phép này.
Skill

Skill

A unit's spell-like effect that allows enemy reactions.
Slay

Slay

Killing an ally or enemy by using your cards via damage, strike or direct kill effect granting a credit for Slaying.
DoubleAttack

Song Kích

Khi tấn công sẽ ra đòn 2 lần, lần đầu trước khi kẻ địch chặn đòn và lần thứ hai cùng thời điểm với kẻ địch chặn đòn.
Reforge

Tái Tạo

Tạo 1 Mảnh Kiếm ngẫu nhiên để hồi phục thanh kiếm. Khi đã sử dụng 3 lần, tạo ra Lưỡi Kiếm Lưu Đày.
NexusStrike

Tấn công Nhà chính

Kích hoạt hiệu ứng khi bài quân tấn công Nhà chính của đối thủ.
Challenger

Thách ĐẤấu

Có thể lựa chọn kẻ địch chặn đòn khi tấn công.
Recall

Thu Về

Gọi bài quân trở về trên tay và xóa bỏ tất cả hiệu ứng tác động lên bài quân này.
LastBreath

Trăn trối

Kỹ năng sẽ kích hoạt khi bài quân bị tiêu diệt.
Scout

Trinh Sát

Lần đầu tiên bài quân Trinh Sát tấn công trong mỗi vòng đấu, nhận lượt tấn công.
Weakest

Yếu nhất

Tính theo Sức mạnh thấp nhất, nếu bằng nhau sẽ xét lần lượt theo Máu thấp nhất, sau đó đến Tiêu hao thấp nhất

Mobalyticsタグ

バフ

- 他のカードにプラスのボーナスと効果を与えるカードです。

燃やす

- 敵のネクサスに直接ダメージを与えることができる呪文またはスキル。

除去

- ダメージまたは他の効果によってユニットをプレイから取り除く呪文、スキル、または能力。

カードを引く

- デッキから追加のカードを引くことを可能にする呪文と能力です。

ボードスイーパー

- 一度に多くのユニットを殺すことができる呪文と能力。

デッキ制限

In the constructed mode of Legends of Runeterra, you can build a deck of up to 40 cards. Each deck can use cards from a max of up to two regions and is limited to six champions per deck (3 max copies per champion).

デッキタイプ

AGGRO

アグロ

 - Aggroデッキは、多くの低コスト創造物で敵を圧倒し、反応する前に呪文を燃やしてゲーム終了に至ります。
COMBO

コンボ

 - コンボデッキは、特定の組み合わせのカードを見つけようとするものです。この組み合わせは、一度組み立てるとゲームに完勝します。
CONTROL

コントロール

 - コントロールデッキを使用すると、ゲームの速度が低下して消耗戦となり、カードの優位性と強力なオプションで他のデッキより長持ちします。
MIDRANGE

ミッドレンジ

 - ミッドレンジデッキは、柔軟性があり、あらゆる状況に適応するように構築されています。スピードとスタミナを犠牲にして、両方の能力を発揮します。